Ý nghĩa các ký hiệu và thuật ngữ trong âm nhạc

Nhiều từ tiếng Ý thường được sử dụng như những ký hiệu âm nhạc để dẫn dắt người biểu diễn chơi nhạc. Được sử dụng bởi các nhà soạn nhạc người Ý vào thế kỷ 17, những thuật ngữ này giờ đây đã được phổ biến rộng rãi trên toàn thế giới.

Nhịp độ

Danh sách nhịp độ mẫu. Số lượng nhịp mỗi phút cụ thể (BPM) chỉ mang tính hướng dẫn. Trong âm nhạc hiện đại, mỗi máy đánh nhịp có các mức độ BPM khác nhau (ví dụ ♩= 120) có thể bổ sung hoặc thay thế hướng dẫn nhịp độ.

Thuật ngữÝ nghĩaBPM
adagiettocó vẻ chậm72-76
adagiochậm66-76
allegrettocó vẻ nhanh hơn, nhưng chậm hơn allegro112-120
allegrissimonhanh nhiều172-176
allegronhanh120-168
allegro moderatonhanh hơn bình thường116-120
andantebằng tốc độ bước đi76-108
andante moderatochậm hơn bình thường một chút92-112
andantinohơi hơi nhanh80-108
graverất chậm25-45
larghettohơi hơi chậm60-66
larghissimocực kì chậmdưới 25
largorất chậm40-60
lentochậm vừa45-60
moderatonhanh vừa108-120
prestissimocực kì nhanhtrên 200
prestoquá nhanh168-200
vivacerất nhanh140-176
vivacissimonhanh dồn dập172-176

Nhịp độ thay đổi

Dưới đây là danh sách nhịp độ thay đổi. Thuật ngữ dùng để miêu tả sự thay đổi có thể được viết thêm gạch nối để chỉ độ dài quãng thời gian thay đổi, ví dụ “rit.  _  _  _“.

Thuật ngữViết tắtÝ nghĩa
a piacerediễn tả tự do, nhịp độ có thể được quyết định bởi người biểu diễn
a tempotrở về nhịp cũ
rallentandorall.chậm dần lại
ritardandorit., ritard.chậm dần đều
ritenutoriten.chậm ngay lập tức
rubatotốc độ tự do
stringendonhanh dần, giống như “kéo căng”
accelerandoaccel.nhanh dần

Cường độ nốt nhạc

Dưới đây là danh sách cường độ nốt nhạc tiêu chuẩn. Những tiêu chuẩn này chỉ ra độ lớn của âm thanh tương đối, chứ không hoàn toàn liên quan tới từng mức độ âm thanh cụ thể. Đối với tiêu chuẩn của người Ý, cường độ nốt nhạc thường được viết dưới khuông nhạc hoặc giữa hai khuông nhạc lớn.

Thuật ngữKý hiệuÝ nghĩa
pianississimopppnhẹ nhất có thể
pianissimopprất nhẹ
pianopnhẹ
mezzo pianomptương đối nhẹ
mezzo fortemftương đối to
fortefto
fortissimoffrất to
fortississimofffto nhất có thể

Thay đổi cường độ

Dưới đây là danh sách độ cường độ thay đổi. Kẹp (crescendo diminuendo) được sử dụng để hiển thị cường độ thay đổi trong phạm vi vài nhịp. Trong khi đó, cresc. và dim. được sử dụng để thể hiện sự thay đổi cho quãng dài hơn. Các thuật ngữ có thể được ghi thêm gạch nối để diễn tả độ dài của cường độ thay đổi.

Thuật ngữKý hiệuÝ nghĩa
crescendocresc. hoặccrescendolớn dần
diminuendodim. hoặc diminuendonhẹ dần
fortepianofplớn, nhưng ngay lập tức nhẹ
sforzando, forzando, szforzatosfzsf hoặc fznhấn mạnh đột ngột (áp dụng cho nốt nhạc và hợp âm)
rinforzandorfz hoặc rfnhấn mạnh (áp dụng với nốt nhạc, hợp âm và đoản khúc)

Kỹ thuật

Dưới đây là danh sách các thuật ngữ kỹ thuật chơi nhạc phổ biến. Những thuật ngữ này giúp hỗ trợ người biểu diễn sử dụng kỹ thuật chơi nhạc nhất định để tạo ra âm thanh mong muốn.

Thuật ngữViết tắtÝ nghĩa
arpeggioarp.các nốt trong hợp âm được chơi nối tiếp nhau thay vì được chơi cùng một lúc, nói ngắn gọn là hợp âm rải
glissandogliss.luyến láy liên tiếp từ nốt này sang nốt khác
legatonốt được chuyển nhẹ nhàng, uyển chuyển
mano destram.d.tay phải
mano sinistram.s.tay trái
con sordinosử dụng sourdine hoặc không sử dụng pedal đàn piano
senza sordinokhông sử dụng sourdine hoặc dùng sustain pedal đàn piano
pizzicatopizz.gảy dây đàn bằng ngón tay, thay vì dùng vĩ
portamentoport.luyến nhẹ nhàng từ nốt này sang nốt khác
tuttitất cả đồng diễn
staccatostacc.xử lý nốt ngắn và sắc
staccatissimostaccatiss.xử lý nốt ngắn và hoàn toàn tách biệt
vibratorung nốt nhạc

Nhạc điệu

Dưới đây là danh sách nhạc điệu quen thuộc. Những thuật ngữ này giúp người chơi nhạc nắm bắt được nhạc điệu của đoạn nhạc qua tiết tấu, nhịp điệu và cường độ.

Thuật ngữÝ nghĩa
agitatotruyền cảm
animatovui tươi
cantabiledu dương
con amoretình cảm
con briocảm hứng
con fuocobốc lửa
con mototinh thần
dolcengọt ngào
dolorosobuồn bã
energicotràn đầy năng lượng
espressivobiểu cảm
graziosoyêu kiều
leggieronhẹ nhàng
maestosotrang nghiêm
marcatomạnh mẽ
risolutodứt khoát
scherzandovui nhộn
sostenutoluyến rất dài
tenutongân liên tục
tranquillotừ tốn

Lặp lại

Dưới đây là danh sách hướng dẫn lặp lại nốt nhạc. Hướng dẫn được sử dụng nhằm hỗ trợ người biểu diễn lặp lại một khúc nhạc nhất định.

Thuật ngữ chung

Dưới đây là danh sách thuật ngữ chung. Những thuật ngữ này thường được sử dụng cùng các thuật ngữ khác như allegro molto (rất nhanh) và con amore (truyền cảm).

Thuật ngữÝ nghĩa
ad libitumcho phép người biểu diễn hát nhịp tuỳ ý at pleasure
assairất
convới
manhưng
ma non tantonhưng không nhiều
ma non tropponhưng không quá nhiều
menoít hơn
moltonhiều
nonkhông
piùnhiều hơn
pocomột chút
poco a pocotừng chút một
senzakhông có
similetheo cách tương tự
subitongay lập tức

Xem thêm:

Bài viết liên quan